Gadobenic acid
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Gadobenic acid
Loại thuốc
Thuốc cản quang, thuốc dùng trong chẩn đoán.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm chứa dạng muối gadobenate dimeglumine 529 mg/ml (tương đương acid gadobenic 334 mg): 0,5 M.
Dược động học:
Phân bố
Khả năng gắn với protein huyết tương của thuốc thấp. Thể tích phân bố của gadobenate dimeglumine ở người lớn từ 0,074 - 0,158 l/kg, ở trẻ em từ 2 - 5 tuổi là 0,32 l/kg.
Chuyển hóa
Thuốc không được chuyển hoá.
Thải trừ
Thời gian bán thải của thuốc ở người lớn từ 1,17 - 2,02 giờ, ở trẻ em (2 - 5 tuổi) từ 0,93 - 1,23 giờ, và trẻ trên 5 tuổi đến 16 tuổi là 0,93 giờ.
Phần lớn thuốc được thải qua thận (78 - 96%), một lượng nhỏ qua dịch mật và phân.
Dược lực học:
Dựa trên hoạt động của các proton khi được đặt trong một từ trường mạnh, được diễn tả và chuyển thành hình ảnh bằng các thiết bị cộng hưởng từ (MR). Các tác nhân thuận từ có các điện tử chưa ghép đôi tạo ra từ trường lớn hơn khoảng 700 lần so với trường của proton, do đó làm nhiễu từ trường cục bộ của proton.
Khi từ trường cục bộ xung quanh một proton bị xáo trộn, quá trình giãn của nó bị thay đổi. Hình ảnh MR dựa trên mật độ proton và động lực giãn proton. Các thiết bị MR có thể ghi lại 2 quá trình thư giãn khác nhau.
Gadobenate dimeglumine làm rút ngắn thời gian thư giãn dọc và thư giãn ngang ở mức độ thấp hơn của các proton nước trong mô. Độ thư giãn của gadobenate dimeglumine tăng mạnh khi chuyển từ dung dịch nước sang dung dịch protein huyết thanh, làm tăng độ thư giãn của các phân tử nước xung quanh, làm tăng cường độ tín hiệu từ các mô.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Carbamazepine (Carbamazepin)
Loại thuốc
Chống co giật
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 100 mg, 200 mg, 400 mg
Viên nhai: 100 mg, 200 mg
Viên nang giải phóng chậm: 100 mg, 200 mg, 300 mg
Viên nén giải phóng chậm: 100 mg, 200 mg, 400 mg
Hỗn dịch uống: 100 mg/5 ml
Viên đạn trực tràng: 125 mg, 250 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Loại thuốc
Thuốc nhỏ mắt. chất ức chế carbonic anhydrase
Dạng thuốc và hàm lượng
Hỗn dịch nhỏ mắt brinzolamide 10 mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Chất ức chế Alpha 1 – proteinase
Loại thuốc
Thuốc chống xuất huyết, chất ức chế proteinase
Dạng thuốc và hàm lượng
- Thuốc bột pha tiêm: 500 mg; 1000 mg; 4000 mg; 5000 mg
- Dung dịch tiêm truyền: 1000mg/50mL; 1000mg/20mL.
Sản phẩm liên quan








